THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
ZRC WORLDWIDE |
Mã hàng |
GAL-1/4 |
Qui cách |
Lon 1 lít hay 2.7kg |
Màu sắc |
Xám sáng |
Xuất xứ |
USA |
Đặc tính |
Gốc hữu cơ với hợp chất kẽm tinh khiết 99.5% |
Hàm lượng kẽm trong lớp phủ sau khi khô
(tiêu chuẩn ASTM A780)
|
95% |
Trọng lượng riêng (kg/ lít) |
2.7 |
Thành phần chất rắn trong dung dịch (%V) |
52% |
Định mức sơn 1 lớp |
4 m2 |
Bề dày sơn 1 lớp |
35 - 40 μm |
Độ dẫn điện của lớp phủ |
75 mili ohm |
Nhiệt độ chịu đựng |
399oC |
Thời gian màng sơn khô – chạm tay |
5-10 phút |
Thời gian màng sơn cứng |
24 giờ |
Tuổi thọ chống ăn mòn (sơn 2 lớp) |
15 – 20 năm |
Ứng dụng: |
+) Thay thế, sửa chữa lớp mạ kẽm nhúng nóng:
- Sơn sửa lớp mạ kẽm nhúng nóng bị hư hỏng do hàn, cắt, khoan lỗ.
- Sơn tái tạo bề mặt mạ kẽm nhúng nóng bị môi trường ăn mòn.
- Mạ kẽm tại công trường hay nơi sản xuất mà không phải đưa vào xưởng mạ kẽm nhúng nóng.
- Làm sơn lót chống gỉ cho bề mặt kim loại kết hợp với loại sơn truyền thống phủ ngoài cùng để được màu sắc như mong muốn.
+) Lĩnh vực ứng dụng:
- Trụ điện, trụ đèn chiếu sáng, anten parabol, đài rada.
- Kết cấu công trình: cầu cảng, nhà xưởng, hàng rào, thiết bị ngoài khơi, bồn bể, đường ống.
- Bảo trì thiết bị, phụ kiện trong các hệ thống phân phối, truyền tải điện, trạm biến áp điện lực.
- Trạm phát sóng viễn thông BTS.
- Công trình điện lực, dầu khí, giao thông, thủy sản, nhà máy công nghiệp và các công trình công cộng. |
a/ Xử Lý Bề Mặt
b/ Cách Sử Dụng